Kurs Usd Pln Kantor
Tabel Fakta untuk zloty Polandia (PLN)
Zloty Polandia berfungsi sebagai mata uang resmi Polandia, dengan PLN sebagai kode mata uangnya dan zł sebagai simbolnya.
Berasal dari kata sifat Polandia 'emas' dalam bentuk maskulinnya, kata złoty memiliki hubungan dekat dengan guilder, sementara subunitnya, grosz, berasal dari groschen, mirip dengan istilah bahasa Inggris 'groat'. Ini secara resmi memasuki sirkulasi pada tanggal 28 Februari 1919, menggantikan pendahulunya, marka Polandia, dan mulai beredar pada tahun 1924. Entitas eksklusif yang berwenang untuk produksi koin dan uang kertas złoty adalah Pekerjaan Pencetakan Keamanan Polandia (PWPW), yang didirikan di Warsawa pada 25 Januari 1919, dan mennica Polska, yang didirikan di Warsawa pada 10 Februari 1766.
Karena inflasi pada awal 1990-an, mata uang mengalami redenominasi. Dengan demikian, pada tanggal 1 Januari 1995, terjadi revaluasi, di mana 10.000 złoty lama (PLZ) disamakan dengan satu złoty baru (PLN). Sebagai anggota Uni Eropa, Polandia terikat untuk mengadaptasi euro setelah memenuhi kriteria tertentu, meskipun tidak ada batas waktu yang pasti untuk memenuhi kondisi ini.
Simbol mata uang resmi, zł, terdiri dari huruf kecil z dan ł, mewakili huruf awal "złoty". Simbol ini tidak memiliki representasi tunggal dalam Standar Unicode, meskipun sebelumnya ada di mesin tik dan komputer Polandia. Simbol subunit, 'grosz', digambarkan sebagai huruf kecil gr.
Công Bố Rủi Ro: Giao dịch các công cụ tài chính và/hoặc tiền điện tử tiềm ẩn mức độ rủi ro cao, bao gồm rủi ro mất một phần hoặc toàn bộ vốn đầu tư, và có thể không phù hợp với mọi nhà đầu tư. Giá cả tiền điện tử có độ biến động mạnh và có thể chịu tác động từ các yếu tố bên ngoài như các sự kiện tài chính, pháp lý hoặc chính trị. Việc giao dịch theo mức ký quỹ gia tăng rủi ro tài chính. Trước khi quyết định giao dịch công cụ tài chính hoặc tiền điện tử, bạn cần nắm toàn bộ thông tin về rủi ro và chi phí đi kèm với việc giao dịch trên các thị trường tài chính, thận trọng cân nhắc đối tượng đầu tư, mức độ kinh nghiệm, khẩu vị rủi ro và xin tư vấn chuyên môn nếu cần. Fusion Media xin nhắc bạn rằng dữ liệu có trên trang web này không nhất thiết là theo thời gian thực hay chính xác. Dữ liệu và giá cả trên trang web không nhất thiết là thông tin do bất kỳ thị trường hay sở giao dịch nào cung cấp, nhưng có thể được cung cấp bởi các nhà tạo lập thị trường, vì vậy, giá cả có thể không chính xác và có khả năng khác với mức giá thực tế tại bất kỳ thị trường nào, điều này có nghĩa các mức giá chỉ là minh họa và không phù hợp cho mục đích giao dịch. Fusion Media và bất kỳ nhà cung cấp dữ liệu nào có trên trang web này đều không chấp nhận bất cứ nghĩa vụ nào trước bất kỳ tổn thất hay thiệt hại nào xảy ra từ kết quả giao dịch của bạn, hoặc trước việc bạn dựa vào thông tin có trong trang web này. Bạn không được phép sử dụng, lưu trữ, sao chép, hiển thị, sửa đổi, truyền hay phân phối dữ liệu có trên trang web này và chưa nhận được sự cho phép rõ ràng bằng văn bản của Fusion Media và/hoặc nhà cung cấp. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ đều được bảo hộ bởi các nhà cung cấp và/hoặc sở giao dịch cung cấp dữ liệu có trên trang web này. Fusion Media có thể nhận thù lao từ các đơn vị quảng cáo xuất hiện trên trang web, dựa trên tương tác của bạn với các quảng cáo hoặc đơn vị quảng cáo đó. Phiên bản tiếng Anh của thỏa thuận này là phiên bản chính, sẽ luôn được ưu tiên để đối chiếu khi có sự khác biệt giữa phiên bản tiếng Anh và phiên bản tiếng Việt.
© 2007-2024 - Công ty TNHH Fusion Media. Mọi quyền được bảo hộ.
Sejak 5 April 2021 Bank Indonesia hanya mengeluarkan informasi resmi terkait Jisdor dan Kurs Transaksi. Bank Indonesia tidak lagi mengeluarkan informasi resmi mengenai Kurs Tengah. Kolom Kurs Tengah pada kolom di atas merupakan hasil olahan Tim Redaksi. Data dan/atau informasi yang tersedia di ortax.org dan semua mitra, termasuk para pengelola situs ortax.org, tidak bertanggung jawab atas segala kesalahan dan keterlambatan memperbaharui data atau informasi, atau segala kerugian yang timbul karena tindakan yang berkaitan dengan penggunaan data/informasi yang tersedia di ortax.org.
Dogecoin Setara Dengan United States Dollar.
Konversikan 1 Dogecoin Menjadi United States Dollar Dengan Kurs Tukar Saat Ini.
DOGE/USD Kurs: 1 DOGE = USD
Terakhir diperbarui: 1970/01/01 07:00